Thực đơn
Đồng tính luyến ái ở Trung Quốc Thuật ngữ và tiếng lóngTừ đồng tính luyến (同性戀) chỉ tình yêu cùng giới hay đồng tính luyến giả (同性戀者) chỉ người yêu cùng giới được dùng chính thức. Tuy nhiên từ đồng chí (同志 – tongzhi) hay nữ đồng chí (女同志) thì phổ biến hơn trong cộng đồng người đồng tính.[1] Từ này được dùng đầu tiên bởi các nhà hoạt động đồng tính ở Hồng Kông sau đó nó được dùng như tiếng lóng ở Trung Hoa đại lục.[2]
Thực đơn
Đồng tính luyến ái ở Trung Quốc Thuật ngữ và tiếng lóngLiên quan
Đồng Đồng bằng sông Cửu Long Đồng Nai Đồng Tháp Đồng tính luyến ái Đồng bằng sông Hồng Đồng (đơn vị tiền tệ) Đồng Khánh Đồng Hới Đồng HỷTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đồng tính luyến ái ở Trung Quốc http://books.google.com/books?id=1LmEC1b1bncC&pg=P... http://books.google.com/books?id=gGQFZivU2AMC&pg=P... http://peijinchen.com/blog/2008/06/18/li-yinhe-on-... http://news.xinhuanet.com/english/2005-10/10/conte... http://news.xinhuanet.com/english/2005-12/26/conte... http://www.androphile.org/preview/Museum/China/NEW... http://www.npr.org/templates/story/story.php?story... http://vietimes.vietnamnet.vn/vn/nhietkevanhoa/542... https://web.archive.org/web/20090223231511/http://... https://web.archive.org/web/20110824061053/http://...